Lã Mộng Thường
[Tiểu Sử | Thi Hữu | Nhắn Tin]





 

 

Tưởng Nhớ


Hồng Y

Francis Xavier Nguyễn Văn Thuận

MÂYBAY  VỀ  NGÀN


Lã Mộng Thường

0 - 0 - 0

Hành Trình Tâm Linh

qua một vài điểm thiết yếu nơi đạo học Đông Phương,

cùng với nhận thức của một số vị thức ngộ

hầu trả lời câu hỏi “Tôi là ai?”

LA MONG THUONG

TXu 2-131-456

Date January 14. 2019

Library of Congress

United States Copyright Office

101 Independence Avenue SE

Washington, DC 20559

Hãy nghiệm xét mọi sự (1Thes. 5:19)

=================

 

 

 

Càng trẻ càng biết nhiều

Càng già càng u tối

Cuộc đời luôn thay đổi

Che khuất nẻo đi về

 

Lối nào thoát bến mê

Dẫn đường về tự thể

Càng tìm càng vọng tưởng

Không kiếm lại ngu ngơ

 

Thánh nhân vốn khù khờ

lmt

Cẩn chú: Xin chân thành cảm nhận cảm nghiệm của quý bậc thức ngộ và ghi ơn quý tác giả, dịch giả, với những câu nói được trích từ các tác phẩm: lmt

ACHB: Ai Cập Huyền Bí; nguyên tác: A Search in Secret Egypt; Nguyễn Hữu Kiệt phỏng dịch; Xuân Thu; CA, USA; 1988.

BRTS: Bên Rặng Tuyết Sơn; Nguyên Phong phóng tác từ tác phẩm (?) của Swami Amar Jyoti; Làng Văn; Ontario, Canada; 1998.

CCCTN: Cái Cười của Thánh Nhân; Nguyễn Duy Cần; Đại Nam; CA, USA; (?).

CD: Chu Dịch; Phan Bội Châu; Xuân Thu; CA, USA; (?).

CaD: Ca Dao

CDHG: Chu Dịch Huyền Giải; Nguyễn Duy Cần; Tủ Sách Thu Giang; (?).

CNCĐ: Chấp Nhận Cuộc Đời; Luise Rinser; Nguyễn Hiến Lê dịch; Sài Gòn, VN; 1971

CTC: Chí Tôn Ca; Bhagavad Gità; Quang Hoa dịch; Center for Cultural Development; Saigon, VN; 1971.

DGLPCN: Du Già Lục Pháp của Naropa; Garma C. C. Chang; Ni sư Trí Hải dịch; Trì Minh Thất ấn tống; TX, USA; 1997.

ĐĐK1&2: Đạo Đức Kinh I&2; Lão Tử; Thu Giang Nguyễn Duy Cần dịch. Xuân Thu; Houston, TX; USA; ?

DKYC: Dịch Kinh Yếu Chỉ; Nguyễn Văn Thọ; Tác giả xuất bản; USA; 1997.

DTCN: Dược Tính Chỉ Nam; Hạnh Lâm Nguyễn Văn Minh; Xuân Thu; (?).

ĐBCT: Đôi Bạn Chân Tình; Hermann Hesse; Vũ Đình Lưu dịch; Ca Dao, SàiGòn, VN; 1969.

ĐMQXT: Đường Mây Qua Xứ Tuyết; Anagarika Govinda; Nguyên Phong dịch; Làng Văn; o­ntario, Canada; 1994.

ĐPHB: Đông Phương Huyền Bí; Nguyễn Hữu Kiệt dịch; Xuân Thu; CA, USA; 1988.

ĐPVPP: Đức Phật và Phật Pháp; Narada Maha Thera; bản dịch Phạm Kim Khánh; Xuân Thu; CA, USA; 1971. Viết Tắt: ĐPVPP.

ĐTNN: Đông Tây Ngụ Ngôn; Ôn Như Nguyễn văn Ngọc; Xuân Thu; California, U.S.A; (?).

ĐTPG: Đại Thừa Phật Giáo Tư Tưởng Luận; Kimura Taiken; Thích Quảng Độ dịch; Tu Thư Đại Học Vạn Hạnh; VN; 1969.

EM: Encyclopedia of Mysticism and Mystery Religions; John Ferguson; Crossroad; New York, U.S.A; 1982.

GLTH: Biện Chứng Giải Thoát Trong Giáo Lý Trung Hoa; Nghiêm Xuân Hồng; Xuân Thu; CA, USA; 1991.

GTTLT: Giải Thoát Trong Lòng Tay I & II; Pabongka Rinpoche; Thích Nữ Trí Hải dịch; Xuân Thu; CA, USA; 1998.

HTTT: Huyền Thuật và các Đạo Sĩ Tây Tạng; Mystiques et Magiciens du Thibet; Alexandra David Neel; 1929; Nguyên Phong phỏng dịch; Làng Văn; Toronto, Canada; 1992.

HTVPĐ: Hành Trình về Phương Đông; Nguyên Phong dịch; Người Việt; CA, USA; 1993.

JOL: The Jewel Ornament of Liberation; Sgam.Po.Pa.; Herbert V. Guenther dịch sang Anh ngữ; Shambala Publications, Inc. CA, U.S.A; 1971.

KCGL: Kim Cang Giảng Luận; Thích Thanh Từ; Thành Hội Phật Giáo; TP Hồ Chí Minh, VN; 1993.

KCĐĐ: Kim Cang Đại Định; Nawami; Thuần Tâm dịch; Xuân Thu; CA, USA; 1989.

KLGTÂ: Kinh Lăng Già Tâm Ấn; Thiền Sư Hàm Thị; Thanh Từ dịch; Tu viện Chơn Không; Vũng Tàu; VN; 1975.

KPBĐ: Kinh Pháp Bảo Đàn; Lục Tổ Huệ Năng; Thích Minh Trực dịch; Phật Học Viện Quốc Tế; CA, USA; 1987.

KPMKD: Những Khám Phá Mới về Kinh Dịch; Đào văn Dương; Microseis Technologies, Inc.; Houston, Texas, U.S.A; 1994.

KT: Kinh Thánh; Nguyễn Thế Thuấn, DCCT dịch; Dòng Chúa Cứu Thế, Việt Nam; 1975.

KTG: Kitô Giáo Dưới Mắt Một Phật Tử; Đại Sư Buddhadàsa; Nguyễn Văn Tùng & Nguyễn Bá Tùng dịch; Định Hướng Tùng Thư; USA; 1996.

KTTP: Kiến Tính Thành Phật; cassette tape; HT Thích Thanh Từ; Pearland, TX, USA; (?).

KVG: Kinh Viên Giác; Thích Thanh Từ; Thiền Viện Trúc Lâm, Đà Lạt, VN; 1997.

LDĐP: Những Ngày và Những Lời Dạy Cuối Cùng của Đức Phật; Thích Minh Châu dịch; Ban Tu Thư Đại Học Vạn Hạnh ấn hành 1967; Xuân Thu; CA, USA; 1997.

LĐGLPG: Vài Luận Đề Về Giáo Lý Phật Giáo; Dalai Lama; Nguyên Châu dịch; Xuân Thu; CA, USA; 1997.

LTĐĐK: Lão Tử Đạo đức Kinh; Hạo Nhiên Nghiêm Toản dịch; Đại Nam; (?;?).

MCTĐT I: Ma Chướng Trên Đường Tu I; Nghiêm Xuân Hồng; Xuân Thu; CA, USA; 1998.

MGTT: Cơ Sở Mật Giáo Tây Tạng; Trần Ngọc Anh dịch; Thế Giới; CA, USA; 1995.

NTGG: Nguồn Thiền Giảng Giải; Thích Thanh Từ; Xuân Thu; CA, USA; 1997.

NHK1&2: Nam Hoa Kinh I&2; Lão Tử; Thu Giang Nguyễn Duy Cần dịch. Xuân Thu; Houston, TX; USA; ?

NTNH: Nguồn Thiền Như Huyễn; Nghiêm Xuân Hồng; (???); U.S.A.

NVTH: Nẻo Vào Thiền Học; Nhất Hạnh; Lá Bối; Sàigòn, VN; 1971.

OM: Oriental Mysticism; Edward Stevens; Paulist Press; New York, Paramus, Toronto; U.S.A; 1973.

PBĐK: Pháp Bảo Đàn Kinh; Mai Hạnh Đức dịch; Hội Phật Giáo BaLamật; Houston; TX, USA; 1989.

PG: Phật Giáo; Tuệ Quang Nguyễn Đăng Long; Trường Sơn; Sài Gòn, VN; 1963.

PHTH: Phật Học Tinh Hoa; Nguyễn Duy Cần; Đại Nam; CA, USA; (?).

PXH: Phép Xuất Hồn; Đỗ Thuần Hậu; Đại Nam; California, U.S.A; 1994.

QNSĐ: Một Quan Niệm Sống Đẹp; Nguyễn Hiến Lê lược dịch từ The Importance of Living; Lin Yutang; Nhà xuất bản Văn Hóa. (?)

SCTT: Sáu Cửa Thiền Thất; Bồ Đề Đạt Ma; Trúc Thiên dịch; Phật Học Viện Quốc Tế xuất bản; CA, USA; 1987.

TBS: Tâm Bất Sinh; Thiền sư Bankei; Thích Nữ Trí Hải dịch; Thanh Văn; California, U.S.A; 1997.

TCM: The Catholic Myth; Andrew M. Greeley; Collier Books; New York, U.S.A; 1991.

TĐĐT: Thập Đại Đệ Tử; Thích Tinh Vân; Như đức dịch; Ấn Tống; CA, U.S.A; 1997.

THĐHĐP: Tinh Hoa Đạo Học Đông Phương; Nguyễn Duy Cần; Tủ Sách Thu Giang; (?), Việt Nam; 1972.

THTL: Thần Học Thiêng Liêng I & II; Hoành Sơn Hoàng Sỹ Quý, S.J.; Thời Điểm; CA; USA; 1997.

TL: Transformed by the Light; Melvin Morse, M.D.; Ballantine Books; New York; 1994.

TLPTC: Triết Lý Phật Thích Ca; Ngọc Liên; Tri Thức; Xuân Thu; (?).

TTÂĐ: Biện Chứng Giải Thoát trong Tư Tưởng Ấn Độ; Nghiêm Xuân Hồng; Xuân Thu; CA, USA; (?).

TTHB: Tây Tạng Huyền Bí; Lạt Ma Lobsang Rampa; Nguyễn Hữu Kiệt dịch; Xuân Thu; USA; 1988.

TTNHK: Trang Tử Nam Hoa Kinh; Nguyễn Duy Cần; Tập Iⅈ Đại Nam; California, U.S.A; 1994.

TTSC: Tạng Thư Sống Chết; Sogyal Rinpoche; Xuân Thu; CA, USA; 1996..

TTTH: Trang Tử Tinh Hoa; Nguyễn Duy Cần; Đại Nam; California, U.S.A; (?).

TTTT: Tử Thư Tây Tạng; Padma Sambhava; Hoàng Thái dịch; Xuân Thu; CA, USA; 1997.

TTvNHK: Trang Tử và Nam Hoa Kinh; Nguyễn Hiến Lê; Văn Hóa; (?).

KTTƯ: Kinh Thánh Tân Ước; Một nhóm dịch giả; Tòa Tổng Giám Mục Giáo Phận TP HCM, Việt Nam; 1994.

VĐLN: Vân Đài Loại Ngữ; Quế Đường Lê Quý Đôn; Phạm Vũ và Lê Hiền dịch và chú giải; Tự Lực; (?).

VNVT: Vô Niệm Viên Thông; Thích Minh Hiền; CA, USA; 1995.

XDNSQ: Xây Dựng Nhân Sinh Quan; Nghiêm Xuân Hồng; Đại Nam; California, U.S.A; (?).



Trang Chính
Văn | Thơ | Nhạc | Tác Giả